Contents
- 1 I. Các hàm thông dụng trong excel bao gồm những hàm nào ?
- 2 II. Bảng công thức các hàm thông dụng trong excel
- 2.1 1. Bảng công thức Hàm tham chiếu thông dụng trong excel
- 2.2 2. Bảng công thức Hàm thống kê thông dụng trong Excel
- 2.3 3. Bảng công thức Hàm toán học thông dụng trong Excel
- 2.4 4. Bảng công thức Hàm lý luận thông dụng trong Excel
- 2.5 5. Bảng công thức Hàm quản lý dữ liệu và danh sách thông dụng trong Excel
- 2.6 6. Bảng công thức Hàm xử lý văn bản và chuỗi thông dụng trong Excel
- 2.7 7. Bảng công thức các Hàm ngày tháng và thời gian thông dụng trong Excel
- 2.8 ————- TRUNG TÂM TIN HỌC PST ————
Các hàm thông dụng trong excel hiện nay bao gồm những hàm nào? Bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ về khái niệm và cách dùng các hàm thông dụng nhất trong excel. Tìm hiểu thêm các kiến thức hay về Microsoft Office ngay tại đây!
Mời bạn inbox Fanpage PST – Chuyên luyện thi MOS và IC3, Tin học văn phòng Ứng Dụng để nhận HỌC BỔNG 100% Khóa học MOS và nhận thêm nhiều ưu đãi khác nhé!
– Cơ sở Tin học PST tại Hà Nội và đánh giá của Khách hàng: google.com/maps?cid=7466906855427818414
– Cơ sở Tin học PST tại TP Hồ Chí Minh và đánh giá của Khách hàng: google.com/maps?cid=3907746512790514886
I. Các hàm thông dụng trong excel bao gồm những hàm nào ?
Excel là một trong những phần mềm được sử dụng rất nhiều trong các lĩnh vực công việc khác nhau. Do đó, việc tìm hiểu về các hàm thông dụng trong excel là vô cùng cần thiết bởi vì chúng giúp thực hiện tính toán dữ liệu nhanh và tiện lợi hơn rất nhiều. Vậy các hàm trong Excel là gì?
1. Định nghĩa về các hàm trong excel
Hàm là những công thức đã được mặc định trên phần mềm Excel ( function ) thường được dùng để thực hiện tính năng tính toán riêng biệt, các thao tác trên bảng tính hoặc hỗ trợ người dùng đưa ra quyết định dựa trên một thông tin nào đó đã được kiểm chứng hoặc thống kê thông qua nó.
2. Tổng quan về các hàm thông dụng trong Excel
Số lượng hàm của Excel rất nhiều, trong đó có một số lượng các loại hàm Excel thông dụng nhất thường được sử dụng trong các công việc quản lý, văn phòng ví dụ như:
- Hàm tham chiếu: VLOOKUP, LOOKUP,….
- Hàm thống kê: AVERAGE, AVERAGEIF,..
- Hàm toán học: SUM, SUMIF,…
- ……
Dưới đây là các bảng công thức chi tiết về các hàm thông dụng nhất và được ứng dụng nhiều nhất trong công việc của Excel mà tin học PST đã tổng hợp để gửi đến các bạn, mời các bạn cùng theo dõi.
II. Bảng công thức các hàm thông dụng trong excel
1. Bảng công thức Hàm tham chiếu thông dụng trong excel
Dưới đây là bảng công thức và công dụng của các hàm tham chiếu thông dụng trong Excel
1.1. Bảng công thức các Hàm dò tìm (LOOKUP) trong Excel
Tên hàm | Công thức hàm | Công dụng |
VLOOKUP | =VLOOKUP(lookup_value,table_array,col_index_num,[range_lookup]) | Dò tìm một hàng (row) chứa giá trị cần tìm ở cột đầu tiên (bên trái) của một bảng dữ liệu, nếu tìm thấy, sẽ tìm tiếp trong hàng này, và sẽ lấy giá trị ở cột đã chỉ định trước. |
LOOKUP | = ADDRESS(row_num, column_num, abs_num, a1, sheet_text) | Tạo địa chỉ ô ở dạng text, theo chỉ số dòng và chỉ số cột được cung cấp |
HLOOKUP | =HLOOKUP(lookup_value,table_array, row_index_num, [range_lookup]) | Dò tìm một cột chứa giá trị cần tìm ở hàng đầu tiên (trên cùng) của một bảng dữ liệu, nếu tìm thấy, sẽ tìm tiếp trong cột này, và sẽ lấy giá trị ở hàng đã chỉ định trước |
HYPERLINK | =HYPERLINK(link_location,friendly_name) | Dùng để tạo một kết nối, một siêu liên kết |
1.2. Một số công thức Hàm thống kê thông dụng khác trong Excel
Tên hàm | Công thức hàm | Công dụng |
TRANSPOSE | =TRANSPOSE (array) | Chuyển một vùng dữ liệu ngang thành dọc và ngược lại (luôn được nhập ở dạng công thức mảng) |
INDEX | =INDEX (reference, row_num, column_num, area_num) | Tìm một giá trị trong một bảng (hoặc một mảng) nếu biết vị trí của nó trong bảng (hoặc mảng) này, dựa vào số thứ tự hàng và số thứ tự cột |
MATCH | INDEX (reference, row_num, column_num, area_num) | Tìm một giá trị trong một bảng (hoặc một mảng) nếu biết vị trí của nó trong bảng (hoặc mảng) này, dựa vào số thứ tự hàng và số thứ tự cột |
HYPERLINK : | =HYPERLINK(link_location,friendly_name) | Dùng để tạo một kết nối, một siêu liên kết |
2. Bảng công thức Hàm thống kê thông dụng trong Excel
Dưới đây là bảng công thức và công dụng của các hàm thống kê thông dụng trong Excel
2.1. Bảng công thức các Hàm đếm (COUNT) thông dụng trong Excel
Tên hàm | Công thức hàm | Công dụng |
COUNT | =COUNT (value1, value2, …) | Đếm số ô trong danh sách |
COUNTIF | =COUNTIF (range, criteria) | Đếm số ô thỏa một điều kiện cho trước bên trong một dãy |
COUNTA | =COUNTA (value1, value2, …) | Đếm số ô có chứa giá trị (không rỗng) trong danh sách |
COUNTIFS | =COUNTIFS (range1, criteria1, range2, criteria2, …) | Đếm số ô thỏa nhiều điều kiện cho trước |
COUNTBLANK | =COUNTBLANK (range) | Đếm các ô rỗng trong một vùng |
2.2. Bảng công thức các Hàm tính trung bình cộng (AVERAGE) thông dụng trong Excel
Tên hàm | Công thức hàm | Công dụng |
AVERAGE | =COUNT (value1, value2, …) | Đếm số ô trong danh sách |
AVERAGEA | =COUNTIF (range, criteria) | Đếm số ô thỏa một điều kiện cho trước bên trong một dãy |
AVERAGEIF | =COUNTA (value1, value2, …) | Đếm số ô có chứa giá trị (không rỗng) trong danh sách |
AVERAGEIFS | =COUNTIFS (range1, criteria1, range2, criteria2, …) | Đếm số ô thỏa nhiều điều kiện cho trước |
2.3. Bảng công thức các Hàm thống kê thông dụng khác trong Excel
Tên hàm | Công thức hàm | Công dụng |
RANK | =RANK (number, ref, order) | Tính thứ hạng của một số trong danh sách các số |
MEDIAN | =MEDIAN (number1, number2, …) | Tính trung bình vị của các số. |
MAX | =MAX (number1, number2, …) | Trả về giá trị lớn nhất của một tập giá trị |
MIN | =MIN (number1, number2, …)ị | Trả về giá trị nhỏ nhất của một tập giá trị |
3. Bảng công thức Hàm toán học thông dụng trong Excel
Dưới đây là bảng công thức và công dụng của các hàm toán học thông dụng trong Excel
3.1. Bảng công thức các Hàm tính tổng (SUM) thông dụng khác trong Excel
Tên hàm | Công thức hàm | Công dụng |
SUMIF | =SUMIF (range, criteria, sum_range) | Tính tổng các ô thỏa một điều kiện chỉ định |
SUM | =SUM (number1, number2, …) | Tính tổng các số |
SUMIFS | =SUMIFS (sum_range, criteria_range1, criteria1, criteria_range2, criteria2, …) | Tính tổng các ô thỏa nhiều điều kiện chỉ định[/URL] |
SUMPRODUCT | =PRODUCT(number1, number2, …) | Tính tích các số |
3.2. Bảng công thức các Hàm toán học thông dụng khác trong Excel
Tên hàm | Công thức hàm | Công dụng |
SUBTOTAL | =SUBTOTAL (function_num, ref1, ref2, …) | Tính toán cho một nhóm con trong một danh sách tùy theo phép tính được chỉ định |
LOG | =LOG (number) | Tính logarit của một số |
LOG10 | =LOG10(number)criteria_range2, criteria2, …) | Tính logarit cơ số 10 của một số |
4. Bảng công thức Hàm lý luận thông dụng trong Excel
Dưới đây là bảng công thức và công dụng của các lý luận thông dụng trong Excel:
Tên hàm | Công thức hàm | Công dụng |
AND | =AND (logical1, logical2, …) | Trả về TRUE nếu tất cả các đối số là TRUE, trả về FALSE nếu một hay nhiều đối số là FALSE |
IF | =IF (logical_test, value_if_true, value_if_false) | Dùng để kiểm tra điều kiện theo giá trị và công thức |
IFERROR | =IFERROR (value, value_if_error) | Nếu lỗi xảy ra thì… làm gì đó |
NOT | =NOT (logical) | Đảo ngược giá trị của các đối số |
OR | =OR (logical1, logical2, …) | Trả về TRUE nếu một hay nhiều đối số là TRUE, trả về FALSE nếu tất cả các đối số là FALSE |
5. Bảng công thức Hàm quản lý dữ liệu và danh sách thông dụng trong Excel
Dưới đây là bảng công thức và công dụng của các hàm quản lý dữ liệu dụng trong Excel:
Tên hàm | Công thức hàm | Công dụng |
DAVERAGE | =DAVERAGE (database, field, criteria) | Tính trung bình các giá trị trong một cột của danh sách hay các trị của một cơ sở dữ liệu, theo một điều kiện được chỉ định. |
DSUM | =DSUM (database, field, criteria) | Cộng các số trong một cột của một danh sách hay của một cơ sở dữ liệu, theo một điều kiện được chỉ định. |
DCOUNTA | =DCOUNTA (database, field, criteria) | Đếm các ô “không rỗng” trong một cột của danh sách hay các trị của một cơ sở dữ liệu, theo một điều kiện được chỉ định. |
DCOUNT | =DCOUNT (database, field, criteria) | Đếm các ô chứa số liệu trong một cột của danh sách hay các trị của một cơ sở dữ liệu, theo một điều kiện được chỉ định. |
DMIN | =DMIN (database, field, criteria) | Trả về trị nhỏ nhất trong một cột của một danh sách hay của một cơ sở dữ liệu, theo một điều kiện được chỉ định. |
DMAX | =DMAX (database, field, criteria) | Trả về trị lớn nhất trong một cột của một danh sách hay của một cơ sở dữ liệu, theo một điều kiện được chỉ định. |
6. Bảng công thức Hàm xử lý văn bản và chuỗi thông dụng trong Excel
Dưới đây là bảng công thức và công dụng của các hàm xử lý văn bản và chuỗi thông dụng trong Excel
6.1. Bảng công thức các Hàm xử lý chuỗi thông dụng trong Excel
Tên hàm | Công thức hàm | Công dụng |
FIXED | =FIXED (number, decimals, no_commas) | Chuyển đổi một số thành dạng văn bản (text), có hoặc không kèm theo dấu phân cách hàng ngàn, và có thể làm tròn theo ý muốn |
LOWER | =LOWER (text) | Đổi tất cả các ký tự trong một chuỗi văn bản thành chữ thường |
PROPER | =PROPER (text) | Đổi ký tự đầu tiên trong chuỗi thành chữ in hoa, và đổi các ký tự còn lại thành chữ in thường |
RIGHT | =RIGHT (text, num_chars) | Trả về một hay nhiều ký tự tính từ bên phải của một chuỗi, theo số lượng được chỉ định |
SEARCH | =SEARCH (find_text,within_text, start_num) | Tìm vị trí bắt đầu của một chuỗi con (find_text) trong một chuỗi (within_text), tính theo ký tự đầu tiên |
SUBSTITUTE | =SUBSTITUTE (text,old_text, new_text, instance_num) | Thay thế chuỗi này bằng một chuỗi khác |
TEXT | TEXT (value, format_text) | Chuyển đổi một số thành dạng văn bản (text) theo định dạng được chỉ định |
6.2. Bảng công thức các Hàm xử lý chuỗi thông dụng trong Excel
Tên hàm | Công thức hàm | Công dụng |
CONCATENATE | =CONCATENATE (text1, text2, … | Nối nhiều chuỗi thành một chuỗi |
FIND | =FIND (find_text, within_text, start_num) | Tìm vị trí bắt đầu của một chuỗi con (find_text) trong một chuỗi (within_text), tính theo ký tự đầu tiên |
LEFT | =LEFT (text, num_chars | Trả về một hay nhiều ký tự đầu tiên bên trái của một chuỗi, theo số lượng được chỉ định |
LEN | =LEN (text) | Đếm số ký tự trong một chuỗi |
REPLACE | =REPLACE (old_text,start_num, num_chars, new_text) | Thay thế một phần của chuỗi bằng một chuỗi khác, với số lượng các ký tự được chỉ định |
VALUE | =VALUE (text) | Chuyển một chuỗi thành một số |
7. Bảng công thức các Hàm ngày tháng và thời gian thông dụng trong Excel
Dưới đây là bảng công thức và công dụng của các hàm ngày tháng và thời gian thông dụng trong Excel
7.1. Bảng công thức các Hàm thời gian thông dụng trong Excel
Tên hàm | Công thức hàm | Công dụng |
HOUR | =HOUR (serial_number) | Trả về phần giờ của một giá trị thời gian. Kết quả trả về là một số nguyên từ 0 đến 23.. |
MINUTE | =MINUTE (serial_number) | Trả về phần phút của một giá trị thời gian. Kết quả trả về là một số nguyên từ 0 đến 59. |
TIME | =TIME (hour, minute, second) | Trả về phần thập phân của một giá trị thời gian (từ 0 đến nhỏ hơn 1). Nếu định dạng của ô là General trước khi hàm được nhập vào, kết quả sẽ được thể hiện ở dạng giờ phút giây. |
SECOND | =SECOND (serial_number) | Trả về phần giây của một giá trị thời gian. Kết quả trả về là một số nguyên từ 0 đến 59. |
TIMEVALUE | =TIMEVALUE (time_text) | Trả về phần thập phân của một giá trị thời gian (từ 0 đến nhỏ hơn 1) thể hiện bởi time_text (chuyển đổi một chuỗi văn bản có dạng thời gian thành một giá trị thời gian có thể tính toán được). |
NOW | =NOW () | Trả về số tuần tự thể hiện ngày giờ hiện tại. Nếu định dạng của ô là General trước khi hàm được nhập vào, kết quả sẽ được thể hiện ở dạng ngày tháng năm và giờ phút giây. |
7.2. Bảng công thức các Hàm ngày tháng thông dụng trong Excel
Tên hàm | Công thức hàm | Công dụng |
DATE | =DATE (year. month, day) | Trả về các số thể hiện một ngày cụ thể nào đó. Nếu định dạng của ô là General trước khi hàm được nhập vào, kết quả sẽ được thể hiện ở dạng ngày tháng năm. |
DATEDIF | =DATEDIF (start_day, end_day, unit) | Dùng để tính toán số ngày, số tháng, số năm chênh lệch giữa hai giá trị thời gian. |
DAY | =DAY (serial_number) | Trả về phần ngày của một giá trị ngày tháng, được đại diện bởi số tuần tự. Kết quả trả về là một số nguyên từ 1 đến 31. |
MONTH | =MONTH (serial_number) | Trả về phần tháng của một giá trị ngày tháng, được đại diện bởi số tuần tự. Kết quả trả về là một số nguyên từ 1 đến 12. |
NETWORKDAYS | =NETWORKDAYS (start_date, end_date, holidays) | Trả về tất cả số ngày làm việc trong một khoảng thời gian giữa start_date và end_date, không kể các ngày cuối tuần và các ngày nghỉ (holidays). |
TODAY | =TODAY () | Trả về số tuần tự thể hiện ngày tháng hiện tại. Nếu định dạng của ô là General trước khi hàm được nhập vào, kết quả sẽ được thể hiện ở dạng ngày tháng năm. |
WEEKDAY | =WEEKDAY (serial_number, return_type) | Trả về thứ trong tuần tương ứng với ngày được cung cấp. Kết quả trả về là một số nguyên từ 1 đến 7. |
WEEKNUM | =WEEKNUM (serial_number, return_type) | Trả về một số cho biết tuần thứ mấy trong năm. |
WORKDAY | =WORKDAY (start_day, days, holidays) | Trả về một số tuần tự thể hiện số ngày làm việc, có thể là trước hay sau ngày bắt đầu làm việc và trừ đi những ngày cuối tuần và ngày nghỉ (nếu có) trong khoảng thời gian đó. |
YEAR | =YEAR (serial_number) | Trả về phần năm của một giá trị ngày tháng, được đại diện bởi số tuần tự. Kết quả trả về là một số nguyên từ 1900 đến 9999. |
YEARFRAC | =YEARFRAC (start_date, end_date, basis) | Trả về tỷ lệ của một khoảng thời gian trong một năm. |
————- TRUNG TÂM TIN HỌC PST ————
► Đào tạo MOS, Tin học ứng dụng cho Đội tuyển Đại học NEU, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và Đại sứ quán Bỉ
► Được hơn 18000+ học viên tin tưởng từ năm 2016
► Đối tác Chính thức của British Council Việt Nam
► Đồng hành cùng ELSA Speak để phát triển kỹ năng Tiếng Anh chuẩn quốc tế.
► Hỗ trợ tư vấn đăng ký thi IELTS tại IDP Education.
► Hotline: 0847 120 073
► Website: https://tinhocpst.edu.vn
► Cơ sở 1: Số 102, ngõ 165, Chùa Bộc. Cơ sở 2: Tầng 5, Số 153 Trần Đại Nghĩa. Cơ sở 3: Số 52 Hồ Tùng Mậu, Hà Nội. Cơ sở 4: số 33 ngõ 87 Lê Văn Hiến (gần Học viện Tài chính)